Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

kỳ công

Academic
Friendly

Từ "kỳ công" trong tiếng Việt có thể được hiểu một thành tựu, một công việc hoặc một sản phẩm người làm ra đã bỏ ra nhiều nỗ lực, trí tuệ thời gian để đạt được. "Kỳ" ở đây mang ý nghĩa là khác thường, đặc biệt, trong khi "công" có nghĩacông sức, thành tựu.

Định nghĩa:
  • Kỳ công: thành tựu hoặc công trình đặc biệt, đòi hỏi nhiều công sức sự sáng tạo.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Bức tranh này một kỳ công của họa sĩ, thể hiện tài năng sự sáng tạo tuyệt vời."
    • "Kỳ công của các kỹ sư đã giúp xây dựng cầu này, một công trình vĩ đại nối liền hai bờ sông."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Kỳ công trong lĩnh vực khoa học đã mở ra nhiều hướng đi mới cho nhân loại, như việc phát minh ra vaccine phòng bệnh."
    • "Để được kỳ công như vậy, người nghệ sĩ đã phải trải qua nhiều năm tháng khổ luyện sáng tạo."
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Kỳ công" thường dùng để chỉ những công việc lớn lao, khó khăn, tính chất đặc biệt.
  • Trong một số ngữ cảnh, "kỳ công" có thể được dùng để chỉ sự nỗ lực cá nhân trong việc hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn, như "Kỳ công của ấy trong việc tổ chức sự kiện này thật đáng nể."
Biến thể từ liên quan:
  • Công: Chỉ sự nỗ lực hoặc thành tựu. dụ: "Mọi người đều khen ngợi công lao của anh trong dự án này."
  • Kỳ diệu: Có thể được xem như một từ gần giống, chỉ điều đó đặc biệt gây ấn tượng mạnh.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Thành tựu: kết quả đạt được sau quá trình nỗ lực, có thể không cần phải yếu tố kỳ lạ.
  • Kiệt tác: Một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc, có thể coi kỳ công của nghệ sĩ.
Chú ý:

"Kỳ công" thường được sử dụng trong các lĩnh vực nghệ thuật, khoa học, xây dựng... để nhấn mạnh sự đặc biệt khó khăn trong việc thực hiện. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa mình muốn nói.

  1. Công lao, sự nghiệp lạ : Kỳ công của khoa học.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "kỳ công"